Từ điển Thiều Chửu
驚 - kinh
① Ngựa sợ hãi. ||② Sợ. Phàm cái gì lấy làm sợ đều gọi là kinh. ||③ Chứng sài. Trẻ con phải chứng sài sợ giật mình mẩy, co chân co tay trợn mắt uốn lưng đều gọi là kinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
驚 - kinh
Dáng ngựa sợ hãi — Rất sợ hãi — Bệnh giựt chân tay của trẻ con.


震驚 - chấn kinh || 驚弓之鳥 - kinh cung chi điểu || 驚異 - kinh dị || 驚動 - kinh động || 驚駭 - kinh hãi || 驚惶 - kinh hoàng || 驚恍 - kinh hoảng || 驚恐 - kinh khủng || 驚噩 - kinh ngạc || 驚風 - kinh phong || 驚天動地 - kinh thiên động địa || 失驚 - thất kinh ||